Đào Phương Bắc

Đào Phương Bắc, Tiến sĩ
Văn phòng:
T3-301
Thư điện tử VNU:
bacdp
Lĩnh vực nghiên cứu:
Nhóm đại số trên các trường số học, Lý thuyết bất biến hình học
Quá trình đào tạo:
  • Tiến sĩ, 2010, Toán học, Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • Cử nhân, 2004, Toán học (Hệ đào tạo cử nhân Khoa học tài năng), Đại học Quốc Gia Hà Nội
Các môn giảng dạy:
  • Đại số tuyến tính
  • Đại số đại cương
  • Tôpô đại cương
  • Lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm
  • Đại số đồng điều
  • Lý thuyết Số đại số
  • Giải tích (I+II)
  • Hình học giải tích
Hoạt động khoa học:
  • Hội viên Hội Toán học Việt Nam
  • Thành viên Hội đồng biên tập tạp chí Thông tin Toán học của Hội Toán học Việt Nam
  • 25/3/2011 - 14/7/2011: Visiting Scholar tại Đại học Washington, Seattle, USA
  • 1/6/2012 - 31/8/2012: Nghiên cứu viên tại Viện nghiên cứu cao cấp về Toán (Vietnam Institute for Advanced Study in Mathematics-VIASM), Hanoi, Vietnam
  • 1/9/2012 - 31/8/2013: Nghiên cứu viên Sau Tiến sĩ tại ĐH Harvard, USA
  • 1/9/2014 - 31/8/2015: Nghiên cứu viên Sau Tiến sĩ tại Trung tâm Hình học và Ứng dụng (SRC-GAIA), Khoa Toán, ĐH POSTECH, Korea
  • 1/8/2016 - 31/12/2016: Nghiên cứu viên tại Viện nghiên cứu cao cấp về Toán (Vietnam Institute for Advanced Study in Mathematics-VIASM), Hanoi, Vietnam
Khen thưởng:
  • Giải ba kỳ thi Quốc gia chọn học sinh giỏi Toán Trung học phổ thông năm 2000
  • Giải nhì kỳ thi Olympic Toán học sinh viên Toàn quốc môn Đại số các năm 2001, 2002
  • Giải nhất kỳ thi Olympic Toán học sinh viên Toàn quốc môn Giải tích năm 2002
  • Giải nhì sinh viên nghiên cứu Khoa học cấp Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2004

Công bố khoa học

  1. Bac DPhuong, Hyeon D. Generic semistability for reductive group actions. Proceedings of the American Mathematical Society. 2016;144(10):4115-4124. doi:http://dx.doi.org/10.1090/proc/13110 .
  2. Bac DPhuong, Thang NQuoc. Some topics in geometric invariant theory over non-algebraically closed fields. Trong: Vol Advanced Lectures in Mathematics (ALM). Handbook of group actions. Vol. II. Somerville, MA: International Press; 2015:451-477.
  3. Bac DPhuong, Thǎńg NQuôć. Corrigendum to “On the topology of relative and geometric orbits for actions of algebraic groups over complete fields” [J. Algebra 390 (2013) 181–198]. Journal of Algebra. 2014;413:402 - 403. doi:http://dx.doi.org/10.1016/j.jalgebra.2013.12.013.
  4. Bac DPhuong, Thǎńg NQuôć. On the topology on group cohomology of algebraic groups over complete valued fields. Journal of Algebra. 2014;399:561 - 580. doi:http://dx.doi.org/10.1016/j.jalgebra.2013.08.041.
  5. Bac DPhuong, Thǎńg NQuôć. On the topology of relative and geometric orbits for actions of algebraic groups over complete fields. Journal of Algebra. 2013;390:181 - 198. doi:http://dx.doi.org/10.1016/j.jalgebra.2013.04.040.
  6. Bac DPhuong, Thang NQuoc. On the topology of relative orbits for actions of algebraic groups over complete fields. Proc. Japan Acad. Ser. A Math. Sci. 2010;86:133–138. doi:10.3792/pjaa.86.133.
  7. Bac DPhuong, Thǎńg NQuôć. On a relative version of a theorem of Bogomolov over perfect fields and its applications. Journal of Algebra. 2010;324:1259 - 1278. doi:http://dx.doi.org/10.1016/j.jalgebra.2010.04.020.
  8. Bac DPhuong, Thang NQuoc. On the topology of group cohomology of algebraic groups over local fields. 2009;Proceedings of $4^{th}$ International Conference on Research and Education in Mathematics:524-531.
  9. Bac DPhuong, Thang NQuoc. Relative versions of theorems of Bogomolov and Sukhanov over perfect fields. Proc. Japan Acad. Ser. A Math. Sci. 2008;84:101–106. doi:10.3792/pjaa.84.101.