Lê Quý Thường, Phó giáo sư, Tiến sĩ
Chức vụ Bộ môn:
Phó Trưởng Bộ môn
Văn phòng:
T3-301
Thư điện tử VNU:
Trang web:
http://mim.hus.vnu.edu.vn/people/thuonglq
Lĩnh vực nghiên cứu:
Algebraic Geometry, Singularity Theory, Motivic Integration, Non-Archimedean Geometry, Multiplier ideals, Local systems, Model Theory
Quá trình đào tạo:
- PhD, 2012, Algebraic Geometry, Université Paris VI (UPMC)
- Master II, 2009, Pure Mathematics, Université Paris VI (UPMC)
- Master, 2006, Mathematics, University of Science, Vietnam National University, Hanoi
- Bachelor, 2004, Mathematics Education, Faculty of Education, Vietnam National University, Hanoi
Các môn giảng dạy:
- Linear Algebra I, II, III
- Abstract Algebra
- Algebraic Geometry
- Basis of Differential Geometry
- Differential Geometry
- Analytic Geometry
- General Topology
Hoạt động khoa học:
- Hội viên Hội Toán học Việt Nam
- Phản biện cho các tạp chí Mathematical Research Letters, Acta Mathematica Sinica, Acta Mathematica Vietnamica, Journal of Algebra, Duke Mathematical Journal; điểm bài cho Mathematical Reviews
- - Tổ chức các hội nghị quốc tế về Hình học đại số và Lý thuyết kì dị tại Tuần Châu-Quảng Ninh (1/2017), Đà Nẵng (1/2018), Tuy Hòa (4/2020) - Tổ chức Tiểu ban "Algebraic Geometry and Singularities", Hội nghị Toán học Việt-Mỹ, Quy Nhơn 06/2019
- Nghiên cứu viên Sau Tiến sĩ tại Đại học Paris 6 (1-9/2013), Đại học Rennes 1 (2-10/2014), Viện Toán học Max Planck ở Bonn (11-12/2014), Trung tâm Toán học ứng dụng Basque (4-9/2016, 5-9/2017)
- Nghiên cứu viên tại Viện ICTP (10-12/2013), Viện Toán học Oberwolfach (6-8/2015), Viện VIASM (9/2015-3/2016, 11/2016-1/2017)
- Tham quan, trao đổi khoa học tại Đại học Michigan (3-4/2013), Đại học Viên (11/2013), Viện Toán học Oberwolfach (6/2014), Đại học Savoie (7/2014), Đại học Leuven (2-3/2017 và 10-12/2017), Trung tâm Toán học ứng dụng Basque (5-6/2018)
- Tham dự và báo cáo tại hơn 30 hội nghị/hội thảo trong và ngoài nước
Khen thưởng:
- Second Prize of the National Mathematical Olympiad for Students, 2001
- Honor Student of Vietnam National University, Hanoi, 2001 - 2003
- VNU Prize of Science and Technology, Vietnam National University, Hanoi, 2018
- Prize of the Institute of Mathematics, Institute of Mathematics-VAST, Hanoi, 2019
Công bố khoa học
-
The motivic Thom-Sebastiani theorem for regular and formal functions. Journal für die reine und angewandte Mathematik. 2018;735(2):175-198. doi:10.1515/crelle-2015-0022. .
-
Euler reflexion formulas for motivic multiple zeta functions. Journal of Algebraic Geometry. 2018;27:91-120. doi:https://doi.org/10.1090/jag/689. .
-
A short survey on the integral identity conjecture and theories of motivic integration. Acta Mathematica Vietnamica. 2017;42:289-310. .
-
Motivic Milnor fibers of plane curve singularities. Vietnam Journal of Mathematics. 2017. doi: 10.1007/s10013-017-0250-2. .
-
Proofs of the integral identity conjecture over algebraically closed fields. Duke Mathematical Journal. 2015;164(1):157-194. doi:10.1215/00127094-2869138. .
-
A proof of the l-adic version of the integral identity conjecture for polynomials. Bulletin de la Société Mathématique de France. 2013:to appear. Available at: http://arxiv.org/abs/1204.1758. .
-
On a conjecture of Kontsevich and Soibelman. Algebra & Number Theory. 2012;6(2):389–404. doi:10.2140/ant.2012.6.389. .
-
Zeta function of degenerate plane curve singularity. Osaka Journal of Mathematics. 2012;49(3):687-697. Available at: https://projecteuclid.org/euclid.ojm/1350306593. .
Đề tài - Dự án
Mã đề tài | Ngày bắt đầu | Tiêu đề | Tình trạng đề tài |
---|---|---|---|
FWO.101.2015.02 | Tháng 4, 2016 | Motivic integration and the Monodromy Conjecture | Đã nghiệm thu |
QG.16.06 | Tháng 1, 2016 | Ứng dụng của tích phân môtivic vào lý thuyết các bất biến Donaldson-Thomas môtivic | Đã nghiệm thu |