TT
Tên học bổng
Tổ chức cấp
Số lượng (suất)
Trị giá
Đối tượng
Thời gian dự kiến trao
Mỗi suất
Đơn vị
Tổng học bổng
1
Học bổng Lawrence S.Ting
Quỹ hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting
18
14,000,000
VNĐ
252,000,000
SV có kết quả học tập đạt 2.8 trở lên, có hoàn cảnh khó khăn, tham gia hoạt động xã hội
9/20203/2021
2
Học bổng Kumho Asiana
Quỹ học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana
59
2,150,000
126,850,000
SV có kết quả học tập đạt 2.8 trở lên, được nhận học bổng theo từng học kỳ cho đến khi tốt nghiệp, nếu duy trì được kết quả học tập
10/20205/2021
3
Học bổng Lotte, Hàn Quốc
Quỹ học bổng Lotte, Hàn Quốc
30
300
USD
9,000
SV năm thứ 3,4, có kết quả học tập đạt 3.2 trở lên, có hoàn cảnh khó khăn, ngành Hàn Quốc, Kinh tế
10/2020
- Học kỳ 1
15
4,500
- Học kỳ 2
4/2021
4
Học bổng ADF
Quỹ Phát triển Châu Á, Hàn Quốc
20
2,000
40,000
SV thủ khoa tuyển sinh đại học, được nhận học bổng hàng năm cho đến khi tốt nghiệp, nếu kết quả học tập đạt 3.2 trở lên
9/2021
5
Học bổng Posco, Hàn Quốc
Quỹ học bổng Posco, Hàn Quốc
10
1000
10,000
SV có thành tích xuất sắc trong học tập và rèn luyện
6
Học bổng Toshiba, Nhật Bản
Quỹ học bổng Toshiba, Nhật Bản
9
JPY
1,350,000
HVCH, NCS có kết quả học tập đạt 3.2 trở lên, HVCH dưới 27 tuổi, NCS dưới 30 tuổi, đáp ứng yêu cầu
10/20203/2021
- Học bổng toàn phần
200,000
- Học bổng bán phần
150,000
7
Học bổng PonyChung,Hàn Quốc
Quỹ học bổng PonyChung,Hàn Quốc
600
18,000
SV có kết quả học tập đạt 3.2 trở lên, kết quả rèn luyện đạt loại tốt
11/2020
- Học bổng
- Chương trình trao đổi 1 năm tại Trường ĐH Korea, Hàn Quốc
SV năm thứ 2, 3, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, đáp ứng yêu cầu
2/2020-2/2021
8
Học bổng Shinnyo, Nhật Bản
Quỹ học bổng ShinnyoEn, Nhật Bản
215
65,000
HS SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn
- Học bổng cho Học sinh
130
200
26,000
- Học bổng cho Sinh viên
80
24,000
- Chương trình giao lưu tại Nhật Bản
15,000
SV có thành tích xuất sắc trong học tập và rèn luyện, đáp ứng yêu cầu
Học bổng Vừ A Dính
Quỹ học bổng Vừ A Dính
75
1,500,000
108,500,000
HSSV là người dân tộc thiểu số, có kết quả học tập đạt loại khá trở lên và rèn luyện đạt loại tốt, có hoàn cảnh khó khăn
1/2020
- Học bổng Sinh viên
67
100,500,000
- Học bổng Học sinh
1,000,000
8,000,000
Học bổng Mitsubishi,Nhật Bản
Quỹ Ngân hàng Tài chính Thống nhất Nhật Bản - Ngân hàng Tokyo Mitsubishi
340
10,200
SV năm 3,4 có kết quả học tập đạt 3.2 trở lên, kết quả rèn luyện đạt loại tốt
11
Học bổng Nguyễn Trường Tộ
Quỹ Khuyến học Việt Nam
250
5,000
SV có kết quả học tập đạt 2.5 trở lên, có hoàn cảnh khó khăn, được nhận học bổng hàng năm cho đến khi tốt nghiệp, nếu duy trì được kết quả học tập
1/2021
12
Học bổng Vingroup
Tập đoàn Vingroup
50
10,000,000
500,000,000
SV có kết quả học tập đạt 3.6 trở lên; SV đạt giải NCKH và có kết quả học tập đạt 2.8 trở lên, tham gia hoạt động xã hội
13
Học bổng K-T
Quỹ học bổng K-T
5,000,000
150,000,000
SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn
14
Học bổng Annex
Công ty TNHH Annex
3,500,000
175,000,000
SV có kết quả học tập đạt 2.5 trở lên, có hoàn cảnh khó khăn, ưu tiên SV ngành tiếng Trung
10/20204/2021
Học bổng Nitori
Quỹ học bổng quốc tế Nitori, Nhật Bản
13,000,000
130,000,000
SV thành tích suất sắc trong học tập và rèn luyện, tham gia hoạt động xã hội
8/2020
16
Học bổng Tài năng trẻ Sasakawa, Nhật Bản
Quỹ Tài năng trẻ Sasakawa, Nhật Bản
25,000
HVCH, NCS có kết quả học xuất sắc, có tiềm năng lãnh đạo, đáp ứng yêu cầu
Đang trong quá trình hoàn thiện để triển khai theo phương thức mới
17
Học bổng FLC
Tập đoàn FLC
100
1,000,000,000
SV đạt giải quốc gia, quốc tế, SV có hoàn cảnh khó khăn, khuyết tật, mồ côi, tham gia hoạt động xã hội
Dự kiến triển khai giai đoạn 2020-2025
Ghi chú: Ngoài ra còn một số học bổng khác sẽ thông báo sau; các đơn vị trực thuộc cũng khai thác và trao học bổng tại các đơn vị.
TỔNG CỘNG
760
6,5 tỉ đồng