Nguyễn Hữu Việt Hưng

Nguyễn Hữu Việt Hưng, People's Teacher, Professor, Doctor of Science
Position in Department:
Head of Department
Office:
T3-301
VNU mail:
nhvhung
Research Fields:
Lý thuyết Bất biến Modular (Đại số), Lý thuyết Đồng luân (Hình học – Tôpô)
Education :
  • ĐH, 01/1976, Hình học – Tôpô, ĐHTH Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam.
  • TS, 10/1983, Hình học – Tôpô, ĐHTH Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam.
  • TSKH, 01/1996, Hình học – Tôpô, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam.
Teaching:
  • Đại số tuyến tính
  • Đại số đại cương
  • Giải tích
  • Giải tích trên đa tạp
  • Tôpô đại cương
  • Tôpô đại số
  • Lý thuyết nhóm
  • Biểu diễn nhóm hữu hạn
  • Đại số đồng điều
  • Lý thuyết lớp đặc trưng
  • Dãy phổ
  • Toán tử đối đồng điều
  • Và nhiều giáo trình khác
Science Activities:
  • Thành viên Ban Chương trình (Scientific Committee) của Hội nghị quốc tế "Invariant Theory and its Interactions" Kỉ niệm 100 năm E. Noether làm việc tại Gottingen, Gottingen University, March 2002.
  • Trưởng ban Tổ chức và Trưởng ban Chương trình của Trường hè và Hội nghị quốc tế "International School and Conference in Algebraic Topology", Hanoi August 2004.
  • Trưởng ban chương trình các Hội nghị Đại số - Hình học – Tôpô toàn quốc 2000 (Quy Nhơn) và 2005 (Tp Hồ Chí Minh).
  • Trưởng ban Tổ chức Hội nghị Quốc tế "The 3rd East Asia Conference on Algebraic Topology (EACAT3)", Hanoi December 2009.
  • Thành viên Ban Biên tập Tạp chí Vietnam Journal of Mathematics (từ 1993).
  • Phó Chủ tịch Quan hệ Quốc Tế Hội Toán học Việt Nam (2008-2013).
  • Ủy viên Hội đồng Khoa học Liên ngành Toán-Cơ-Tin học, ĐHQG Hà Nội (từ 1998).
  • Hội viên Hội Toán học Mỹ (từ 1990).
  • Người điểm bài cho Mathematical Reviews (từ 1990).
Awards:
  • Giải thưởng Nghiên cứu Khoa học lần thứ nhất (Giải thưởng duy nhất về Toán), Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
  • Bằng khen của Thủ Tướng Chính phủ, Thủ Tướng Chính phủ CHXHCNVN, 2004.
  • Giải thưởng ĐHQG Hà Nội về Khoa học và Công nghệ lần thứ nhất (Giải thưởng duy nhất về Toán), Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.
  • Danh hiệu Nhà giáo Ưu tú, Chủ tịch Nước CHXHCNVN, 2006.
  • Huân chương Lao động Hạng 3, Chủ tịch Nước CHXHCNVN, 2008.

Publications

  1. The Singer transfer for infinite real projective space. Forum Mathematicum. 2022;34:1433–1462. doi:doi:10.1515/forum-2021-0245.
  2. The mod p Margolis homology of the Dickson–Mùi algebra. Comptes Rendus. Mathématique. 2021;359:229-236. doi:10.5802/crmath.151.
  3. The mod 2 Margolis homology of the Dickson algebra. Comptes Rendus. Mathématique. 2020;358:505–510. doi:10.5802/crmath.68.
  4. On the vanishing of the Lannes–Zarati homomorphism. Comptes Rendus Mathematique. 2014;352:251 - 254. doi:http://dx.doi.org/10.1016/j.crma.2014.01.013.
  5. The homomorphisms between the {D}ickson-{M}ùi algebras as modules over the {S}teenrod algebra. Math. Ann. 2012;353:827–866. doi:10.1007/s00208-011-0698-4.
  6. The homomorphisms between the {D}ickson-{M}ùi algebras as modules over the {S}teenrod algebra. C. R. Math. Acad. Sci. Paris. 2010;348:1001–1004. doi:10.1016/j.crma.2010.07.032.
  7. The squaring operation on {$\scr A$}-generators of the {D}ickson algebra. Math. Proc. Cambridge Philos. Soc. 2010;148:267–288. doi:10.1017/S0305004109990405.
  8. The image of {S}inger's fourth transfer. C. R. Math. Acad. Sci. Paris. 2009;347:1415–1418. doi:10.1016/j.crma.2009.10.018.
  9. The mod 2 equivariant cohomology algebras of configuration spaces. Japanese journal of mathematics. New series. 1990;143.

Projects

Project Code Start date Title Status
101.04-2023.04 April, 2023 Đồng điều Margolis của các nhóm hữu hạn cổ điển Chưa nghiệm thu
101.04-2019.300 April, 2019 Biểu diễn của nhóm tuyến tính tổng quát và Đồng cấu chuyển Singer Đã nghiệm thu
101.04-2014.19 March, 2015 Dạng đại số của giả thiết về các lớp cầu Đã nghiệm thu
101.01-2011.06 June, 2012 Bất biến modular và Lý thuyết đồng luân Đã nghiệm thu
101.01.51.09 March, 2009 Bất biến modular và Lý thuyết đồng Luân Đã nghiệm thu